![]() |
|
Công cụ bài viết | Kiểu hiển thị |
|
#1
|
|||
|
|||
![]() Xin chào tất cả các bạn. hiện giờ mình đã có danh mục TCVN cho ngành điện và IEC nữa. Vì thời gian không cho phép nên mình sẽ post từ từ. Mình mong các bạn đóng góp cùng mình(lúc trước mình tìm tiêu chuẩn đỏ cả con mắt mà không có). Ai có những tiêu chuẩn nằm trong danh mục thì update lên để mọi người cùng tham khảo. Mình sẽ cố gắn tìm tiêu chuẩn và update cho mọi người. Rất mong mọi người giúp đỡ, mỗi người một tay nha. xin chân thành cảm ơn.!!!! (nhờ mod cho lên chú ý dùm). STT SỐ HIỆU TIÊU CHUẨN TÊN TIÊU CHUẨN 1 TCVN 1824:1993 Dây kim loại - Phương pháp thử kéo 2 TCVN 1825:1993 Dây kim loại - Phương pháp thử uốn 3 TCVN 1826:1993 Dây kim loại - Phương pháp thử bẻ gập 4 TCVN 1827:1993 Dây kim loại - Phương pháp thử xoắn. 5 TCVN 5934:1995 Sợi dây nhôm tròn kỹ thuật điện – Yêu cầu kỹ thuật chung. 6 TCVN 5933:1995 Sợi dây đồng tròn kỹ thuật điện -Yêu cầu kỹ thuật chung. 7 TCVN 2103:1990 Dây điện bọc nhựa PVC 8 TCVN 2103:1994 &TCVN 2103:1994/SĐ1:1995 Dây điện bọc nhựa PVC. 9 TCVN 5064:1994 Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không. 10 TCVN 5064:1994 & TCVN 5064:1994/SĐ1:1995 Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không. 11 TCVN 5935:1995 IEC 502 (1983) Cáp điện lực cách điện bằng chất điện môi rắn có điện áp danh định từ 1 kV đến 30 kV. 12 TCVN 5936:1995 IEC 540(1982) Cáp và dây dẫn điện - Phương pháp thử cách điện và vỏ bọc. 13 TCVN 5844:1994 Cáp điện lực áp đến 35 kV Yêu cầu kỹ thuật chung. 14 TCVN 5397:1991 ST SEV 3466-1981 Ruột dẫn điện cho cáp cho cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm - Thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật. 15 TCVN 5582:1991 Cáp và dây điện - Phương pháp xác định chỉ tiêu cơ học của cách điện và vỏ bọc. 16 TC - CADIVI - 1988 Dây và cáp điện. 17 TC 32-96 CADIVI Dây điện từ cách điện giấy. 18 TCVN 4305:1992 Dây điện từ PVF. 19 68-TCN-132-94 Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp thông tin. 20 TCN 68-132:1998 Cáp thông tin kim loaị dùng cho mạng điện thoaị nội hạt - Yêu cầu kỹ thuật. |
#2
|
|||
|
|||
![]() lúc nào rảnh bác up hết lên cho mọi người dùng với nha? |
#3
|
|||
|
|||
![]() 21 TCVN 2104:1990 Dây lắp ráp cách điện bằng chất dẻo dùng trong điện tử công nghiệp.
22 TCVN 2105:1990 Dây thông tin cách điện bằng chất dẻo. 23 TCVN 4763:1980ST SEV 2777-89 Cáp tần số thấp cách điện bằng polyetylen và vỏ bọc bằng nhựa hoá học. 24 TCVN 4766:1989 Cáp, dây dẫn mềm _ Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển bảo quản. 25 TCVN 4765:1989 ST SEV 2784-89 Cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm _Phương pháp đo điện trở cách điện. 26 TCVN 4768:1989 Cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm _Phương pháp xác định độ co ngót của cách điện làm bằng polyetylen và polyvinylclorit . 27 TCVN 4764:1989 ST SEV 2783-80 Cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm _Phương pháp đo điện trở của ruột dẫn mềm. 28 TCVN 3685:1981 Cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm _Thuật ngữ và định nghĩa. 29 TCVN 1650:1985 TCVN 1651:1985 TCVN 1656:1985 TCVN 1657:1985 Thép cán nóng. 30 TCVN 2697:1978 Mỡ bôi trơn . 31 TCVN 197:1985 TCVN 257:1985 TCVN 258:1985 TCVN 4169:1985 Kim loại_Phương pháp thử độ cứng, mòn và kéo. 32 TCVN 3099:1979 TCVN 3100:1979 TCVN 3101:1979 TCVN 3102:1979 TCVN 3103:1979 Dây thép . 33 TCVN 4767:1989 Dầu và đai cáp_Kích thước cơ bản . 34 TCVN 3102:1979 Dây thép mạ kẽm dùng để bọc dây điện và dây cáp điện . 35 TCVN 6447:1998 Cáp điện vặn xoắn cách điện bằng XLPE. Điện áp làm việc đến 0,6 /1 kV. 36 TCVN 6338:1998 Dây đIện từ bằng đồng mặt cắt chữ nhật bọc giấy cách điện. 37 TCVN 6337:1998 Dây điện từ bằng đồng mặt cắt tròn, tráng polyester cấp chịu nhiệt 155oC . 38 TCVN 6612 A : 2000 IEC 228 A : 1982 Bổ sung lần thứ nhất cho TCVN 6612:2000 Ruột dẫn của cáp cách điện. Hưóng dẫn về giới hạn kích thước của ruột dẫn tròn. 39 TCVN 6612: 2000 IEC 228: 1978 with Amendment 1: 1993 Ruột dẫn của cáp cách điện . 40 TCVN 6613 - 1: 2000 IEC 332 - 1: 1993 Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Phần 1: Thử nghiệm dây đơn hoặc cáp đơn cách điện ở trạng thái thẳng đứng . |
#4
|
|||
|
|||
![]() 41 TCVN 6614-1-1: 2000 IEC 811-1-1: 1993 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện Phần 1: Phương pháp áp dụng chung Mục 1: Đo chiều dày và kích thước ngoài. Thử nghiệm xác định đặc tính cơ. 42 TCVN 6614-1-2: 2000 IEC 811-1-2: 1985 with Amendment 1: 1989 Phương pháp thử nghiệm chung chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 1: Phương pháp áp dụng chung .Mục 2: Phương pháp lão hoá nhiệt. 43 TCVN 6614-1-4: 2000 IEC 811-1-4: 1985 with Amendment 1: 1993 Phương pháp thử nghiệm chung chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 1: Phương pháp áp dụng chung.Mục 4: Thử nghiệm ở nhiệt độ thấp. 44 TCVN 6614-3-1: 2000 IEC 811-3-1: 1985 with Amendment 1: 1993 Phương pháp thử nghiệm chung chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện.Phần 3: Phương pháp riêng cho hợp chất PVC.Mục 1: Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao . Thử nghiệm tính kháng nứt 45 TCVN 6614-3-2: 2000 IEC 811-3-2: 1985 with Amendment 1: 1993 Phương pháp thử nghiệm chung chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 1: Phương pháp riêng cho hợp chất PVC. Mục 2: Thử nghiệm tổn hao khối lượng. Thử nghiệm độ ổn định nhiệt. 46 TCVN 6610-1: 2000 IEC 227-1: 1993 & Am.1: 1995 Cáp cách điện bằng Polyvinyl Clorua có điện áp danh định đến và bằng 450 /750 V. Phần 1: Yêu cầu chung. 47 TCVN 6610-2: 2000 IEC 60227-2: 1997 Cáp cách điện bằng Polyvinyl Clorua có điện áp danh định đến và bằng 450 /750 V. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm. 48 TCVN 6610-3: 2000 IEC 227-3: 1993 & Am.1: 1997 Cáp cách điện bằng Polyvinyl Clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 3: Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định. 49 TCVN 6610-4: 2000 IEC 227-4: 1992 & Am.1: 1997 Cáp cách điện bằng Polyvinyl Clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 4: Cáp có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định. 50 TCVN 6610-5: 2000 IEC 227-5: 1997 & Am.1: 1997 Cáp cách điện bằng Polyvinyl Clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 5: Cáp mềm (dây). 51 TCVN 6610-6: 2000 IEC 227-6: 1985 & Am.1: 1997 Cáp cách điện bằng Polyvinyl Clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V.Phần 6: Cáp dùng cho thang máy và cáp dùng cho các mối nối di động 52 TCVN 5935-1995 IEC 502-1983 Cáp điện lực cách điện bằng chất điện môi rắn có điện áp danh định từ 1 kV đến 30 kV. 53 TCVN 6483 : 1999 IEC 1089 : 1991 Dây trần có sợi tròn xoắn thành các lớp đồng tâm dùng cho đường dây tải điện trên không. 54 TCVN 6610-2: 2007 IEC 227-2: 2003 Cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V Phần 2 : Phương pháp thử. 55 TCVN 6610-1: 2007 IEC 227-1: 1998 Cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 1 : Yêu cầu chung 56 TCVN 6610-5: 2007 IEC 227-5: 2003 Cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V Phần 5 : Cáp (dây) mềm. 57 TCVN 6612 : 2007 IEC 60228 : 2004 Ruột dẫn của cáp cách điện. 58 TCVN 7347 : 2003 Cáp hạ áp dùng cho phương tiện cơ giới đường bộ. 59 TCVN 7675-0-1:2007 IEC 60317-0-1:2005 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 0-1: Yêu cầu chung - Sợi dây đồng tròn tráng men. 60 TCVN 7675-1:2007 IEC 60317-1:1997 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 1: Sợi dây đồng tròn tráng men polyvinyllacetal, cấp chịu nhiệt 105 . |
#6
|
|||
|
|||
![]() 61 TCVN 7675-3:2007 IEC 60317-3:2004 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 3: Sợi dây đồng tròn tráng men polyeste, cấp chịu nhiệt 155 62 TCVN 6745-1:2000 Cáp sợi quang – Phần 1: Quy định kỹ thuật chung 63 IEC 794-1:1993 Cáp sợi quang – Phần 2: Quy định kỹ thuật đối với sản phẩm. 64 TCVN 6745-2:2000 Cáp sợi quang – Phần 3: Cáp viễn thông - Quy định kỹ thuật từng phần. 65 TCVN 5699-1:1992 Dụng cụ điện sinh hoạt - Yêu cầu chung về an toàn và phương pháp thử. 66 TCVN 5699-1:1998 IEC 335-1:1991 & Am1:1994 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự.Phần 1 Yêu cầu chung 67 TCVN 5130:1990 Ấm điện - Yêu cầu kỹ thuật chung 68 TCVN 5130:1993 Ấm điện - Yêu cầu kỹ thuật chung 69 TCVN 5131:1993 Ấm điện - Phương pháp thử 70 TCVN 5393:1991 Nồi cơm điện tự động - Yêu cầu kỹ thuật chung. 71 TCVN 5394:1991 Nồi cơm điện tự động - Phuơng pháp thử 72 TCVN 5854:1994 Bình đun nước bằng điện. 73 TCVN 4264: 1994 TCVN 1444-1994 Quạt điện sinh hoạt. Quạt trần 74 TCVN 5699-2-3: 2000 IEC 335-2-3 : 1993 &Am.1:1999 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với bàn là điện 75 TCVN 5699-2-15: 2000 IEC 335-2-15 : 1995 &Am.1:1999 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng 76 TCVN 5699-2-23: 2000 IEC 335-2-23 : 1996 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-23: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để chăm sóc da. 77 TCVN 5699-2-80: 2000 IEC 60335-2-80: 1997 TCVN 5699-2-80: 2006 IEC 60335-2-80: 2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-80: Yêu cầu cụ thể đối với quạt điện. 78 TCVN 5699-2-8: 2002 IEC 335-2-8 : 1992 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể đối với máy cạo râu, tôngđơ điện và các chi tiết tương tự. 79 TCVN 5699-2-10: 2002 IEC 335-2-10 : 1992 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn và máy cọ rửa. 80 TCVN 5699-2-11: 2002 IEC 335-2-11 : 2001 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể đối với máy làm khô có cơ cấu đảo . |
#7
|
|||
|
|||
![]()
|
#9
|
|||
|
|||
![]() bạnhuybinh20103000 có TCVN 7995:2009 về điện áp tiêu chuẩn không? cho mình xin với. email m: htsondk251@gmail.com
|
![]() |
Công cụ bài viết | |
Kiểu hiển thị | |
|
|