|
Công cụ bài viết | Kiểu hiển thị |
#1
|
|||
|
|||
![]() Xem thêm: Những bộ truyện tranh nhật bản không nên bỏ qua học tiếng nhật qua anime cách nuôi con kiểu nhật có gì độc đáo? Nếu như đã đọc qua 3 bài viết cùng chủ đề về 600 từ vựng tiếng Nhật N5 (phần 1, phần 2, phần 3) chắc hẳn các bạn đang mong chờ phần tiếp theo này phải không. Cùng Nhật ngữ Kosei học tiếp từ vựng N5 nhé. 1 多分 = たぶん = Có lẽ 2 食べ物 = たべもの = Món ăn 3 食べる = たべる = Ăn 4 卵 = たまご = Trứng 5 誰 = だれ Ai 6 誰か = だれか = Ai đó, một ai đó 7 誕生日 = たんじょうび = Sinh nhật 8 だんだん Dần dần 9 小さい = ちいさい = Nhỏ, bé 10 近い = ちかい = Gần 11 違う = ちがう = Khác, sai 12 近く = ちかく = Gần 13 地下鉄 = ちかてつ = Tàu điện ngầm 14 地図 = ちず = Bản đồ 15 茶色 = ちゃいろ = Màu nâu nhạt 16 ちゃわん Cái chén 17 ちょうど Vừa đúng, vừa chuẩn 18 ちょっと Một chút 19 一日 = ついたち = Ngày 1 20 使う = つかれる = Sử dụng 21 疲れる = つかれる = Mệt mỏi 22 次 = つき = Tiếp theo, kế tiếp 23 着く = つく = Đến 24 机 = つくえ = Cái bàn 25 作る = つくる = Làm, chế biến |
Công cụ bài viết | |
Kiểu hiển thị | |
|
|