Đăng nhập
Tìm kiếm
Chào mừng bạn đến với Chợ thông tin Thiết bị điện Việt Nam.
» Nếu đây là lần đầu tiên bạn tham gia diễn đàn, xin mời bạn xem phần hỏi/đáp để biết cách dùng diễn đàn.
» Để có thể tham gia thảo luận, các bạn phải đăng ký làm thành viên, click vào đây để đăng ký.
Vui lòng nhấn để đăng ký.
Trả lời
 
Công cụ bài viết Kiểu hiển thị
  #1  
Cũ 16-04-2013, 10:39 AM
bongsen bongsen đang online
Junior Member
 
Tham gia ngày: Jun 2012
Bài gửi: 4
Mặc định Đặc Điểm Các Loại AVR

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Đặc Điểm Các Loại AVR

1-ATmega:
ATmega là bộ vi điều khiển CMOS 8 bit tiêu thụ điện năng thấp dựa trên kiến trúc RISC (Reduced Instruction Set Computer). Vào ra Analog – digital và ngược lại. Với công nghệ này cho phép các lệnh thực thi chỉ trong một chu kì xung nhịp, vì thế tốc độ xử lý dữ liệu có thể đạt đến 1 triệu lệnh trên giây ở tần số 1Mhz. Vi điều khiển này cho phép người thiết kế có thể tối ưu hoá chế độ tiêu thụ năng lượng mà vẫn đảm bảo tốc độ xử lý.
Lõi AVR có tập lệnh phong phú với số lượng với 32 thanh ghi làm việc chung với nhau. Tất cả 32 thanh ghi đều được nối trực tiếp với ALU (Arithmetic Logic Unit), cho phép 2 thanh ghi truy cập độc lập trong một chỉ lệnh đơn trong một chu kỳ xung nhịp. Kiến trúc đạt được có tốc độ xử lý nhanh gấp 10 lần vi điều khiển dạng CISC (Complex Instruction Set Computer) thông thường.
Atmega được hỗ trợ đầy đủ phần mềm và công cụ phát triển hệ thống bao gồm: Trình dịch Assembly như AVR studio của Atmel, Trình dịch C như win AVR, CodeVisionAVR C, ICCAVR. C - CMPPILER của GNU… Trình dịch C đã được nhiều người dùng và đánh giá tương đối mạnh, dễ tiếp cận đối với những người bắt đầu tìm hiểu AVR, đó là trình dịch CodeVisionAVR C. Phần mềm này hỗ trợ nhiều ứng dụng và có nhiều hàm có sẵn nên việc lập trình tốt hơn.
a - ATmega8:
· Bộ nhớ:
§ Flash 8KB.
§ EEPROM 512Byte.
§ SRAM 1KB.
· Ngoại vi:
§ 2 Timer 8-bit.
§ 1 Timer 16-bit.
§ RTC.
§ 3 kênh điều chế độ rộng xung (PWM).
§ 8-bit ADC.
§ 2 chân giao tiếp nối tiếp hướng đến byte.
§ USART.
§ SPI interface.
§ Watchdog Timer.
§ Bộ so sánh tín hiệu tương tự (Analog comparator).
· Tính năng:
§ Tập lệnh gồm 130 lệnh, hầu hết chỉ thực thi trong 1 chu kỳ máy.
§ 32 thanh ghi 8-bit đa dụng.
§ Xử lý 16 triệu lệnh ở 16MHz.
§ Đầy đủ các toán tử tĩnh.
§ Ngắt trong và ngắt ngoài.
§ 5 sleep mode.
§ 23 chân I/O.
· Cấu trúc phần cứng:
§ Sơ đồ khối:

Sơ đồ chân:

Trả lời với trích dẫn


CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
Trả lời


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com


Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 02:46 PM