Đăng nhập
Tìm kiếm
Chào mừng bạn đến với Chợ thông tin Thiết bị điện Việt Nam.
» Nếu đây là lần đầu tiên bạn tham gia diễn đàn, xin mời bạn xem phần hỏi/đáp để biết cách dùng diễn đàn.
» Để có thể tham gia thảo luận, các bạn phải đăng ký làm thành viên, click vào đây để đăng ký.
Vui lòng nhấn để đăng ký.
 
 
Công cụ bài viết Kiểu hiển thị
  #1  
Cũ 21-08-2012, 10:27 AM
kim kim đang online
Junior Member
 
Tham gia ngày: Jun 2012
Bài gửi: 7
Mặc định Tiêu chuẩn Quốc gia (TCVN) về điện

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Tiêu chuẩn Quốc gia (TCVN) về điện


TCVN 3787-83 Rơle điện. Thuật ngữ và định nghĩa
  1. TCVN 3684-81 Thiết bị điện. Khái niệm cơ bản. Thuật ngữ và định nghĩa
  2. TCVN 4766-89 Cáp dây dẫn và dây dẫn mềm. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
  3. TCVN 5397-91 Ruột dẫn điện cho cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm. Thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật
  4. TCVN 3689-81 Khí cụ điện đóng cắt. Khái niệm chung. Thuật ngữ và định nghĩa
  5. TCVN 3677-81 Cái cách điện. Thuật ngữ và định nghĩa
  6. TCVN 3686-81 Vật liệu kỹ thuật điện. Thuật ngữ và định nghĩa
  7. TCVN 5936:1995 Cáp và dây dẫn điện. Phương pháp thử cách điện và vỏ bọc (Hợp chất dẻo và nhựa chịu nhiệt)
  8. TCVN 5587:2008 Ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện
  9. TCVN 1621-75 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Nguồn điện
  10. TCVN 6614-1-3:2008 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-3: Phương pháp áp dụng chung. Phương pháp xác định khối lượng riêng. Thử nghiệm hấp thụ nước. Thử nghiệm độ co ngót
  11. TCVN 3676-81 Vật liệu dẫn điện. Thuật ngữ và định nghĩa
  12. TCVN 2328-78 Môi trường lắp đặt thiết bị điện. Định nghĩa chung
  13. TCVN 3199-79 Máy biến dòng và máy biến áp. Thuật ngữ và định nghĩa
  14. TCVN 3197-79 Truyền động điện. Thuật ngữ và định nghĩa
  15. TCVN 3788-83 Phụ tùng đường dây. Khái niệm cơ bản. Thuật ngữ và định nghĩa
  16. TCVN 5582:1991 Cáp và dây dẫn mềm. Phương pháp xác định chỉ tiêu cơ học của lớp cách điện và vỏ
  17. TCVN 5933:1995 Sợi dây đồng tròn kỹ thuật điện. Yêu cầu kỹ thuật chung
  18. TCVN 4274-86 Đèn điện. Thuật ngữ và định nghĩa
  19. TCVN 3195-79 Tiếp điểm điều khiển bằng từ. Thuật ngữ và định nghĩa
  20. TCVN 3678-81 Nguồn bức xạ quang dùng điện. Thuật ngữ và định nghĩa
  21. TCVN 4765-89 Cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm. Phương pháp đo điện trở cách điện
  22. TCVN 6614-1-1:2008 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-1: Phương pháp áp dụng chung. Đo chiều dày và kích thước ngoài. Thử nghiệm xác định đặc tính cơ
  23. TCVN 5020-89 Thiết bị điện và thiết trí điện. Thuật ngữ, định nghĩa và điều kiện chung khi thử cao áp
  24. TCVN 3201-79 Tiếp điện. Thuật ngữ và định nghĩa
  25. TCVN 6614-1-2:2008 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-2: Phương pháp áp dụng chung. Phương pháp lão hoá nhiệt
  26. TCVN 4768-89 Cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm. Phương pháp xác định độ co ngót của cách điện làm bằng polietilen và polivinilclorit
  27. TCVN 6614-3-1:2008 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 3-1: Phương pháp quy định cho hợp chất PVC. Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao. Thử nghiệm tính kháng nứt
  28. TCVN 5934:1995 Sợi dây nhôm tròn kỹ thuật điện. Yêu cầu kỹ thuật chung
  29. TCVN 3674-81 Trạm phát điện có động cơ đốt trong. Thuật ngữ và định nghĩa
  30. TCVN 7680:2007 Phụ kiện điện. Bộ dây nguồn và bộ dây nối liên kết
  31. TCVN 6614-3-2:2008 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 3-2: Phương pháp quy định cho hợp chất PVC. Thử nghiệm tổn hao khối lượng. Thử nghiệm ổn định nhiệt
  32. TCVN 3687-81 Máy biến áp điện lực. Thuật ngữ và định nghĩa
  33. TCVN 6614-1-4:2008 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-4: Phương pháp áp dụng chung. Thử nghiệm ở nhiệt độ thấp
  34. TCVN 3685-81 Cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm. Thuật ngữ và định nghĩa
  35. TCVN 3681-81 Vật liệu điện môi. Thuật ngữ và định nghĩa
  36. TCVN 3194-79 Máy điện quay. Đặc tính,thông số tính toán và chế độ làm việc. Thuật ngữ và định nghĩa
  37. TCVN 4764-89 Cáp dây dẫn và dây dẫn mềm. Phương pháp đo điện trở của ruột dẫn điện
  38. TCVN 3198-79 Nguồn điện hoá. Thuật ngữ và định nghĩa
  39. TCVN 3682-81 Máy điện quay. Các loại. Thuật ngữ và định nghĩa
  40. TCVN 7920-2:2008 Giấy xenlulô dùng cho mục đích điện. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm
  41. TCVN 5699-2-25:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-25: Yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng, lò vi sóng kết hợp:
  42. TCVN 6306-1:1997 Máy biến áp điện lực. Phần 1: Quy định chung
  43. TCVN 6627-9:2000 Máy điện quay. Phần 9: Giới hạn mức ồn
  44. TCVN 4899-89 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử chịu tác động của các yếu tố ngoài. Thử chịu tác động của sương muối trong chế độ chu kỳ
  45. TCVN 7079-2:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 2: Vỏ được thổi dưới áp suất dư. Dạng bảo vệ "p"
  46. TCVN 5699-2-13:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với cháo rán ngập dầu, chảo rán và các thiết bị tương tự:
  47. TCVN 3665-81 Vật liệu cách điện và kết cấu cách điện. Phương pháp xác định gia tốc độ bền nhiệt. Các yêu cầu chung
  48. TCVN 5699-2-80:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-80: Yêu cầu cụ thể đối với quạt điện
  49. TCVN 5699-2-72:2003 Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-72: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn tự động dùng trong thương mại và công nghiệp
  50. TCVN 3620:1992 Máy điện quay. Yêu cầu an toàn
  51. TCVN 5699-2-26:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-26: Yêu cầu cụ thể đối với đồng hồ:
  52. TCVN 1985:1994 Máy biến áp điện lực. Phương pháp thử
  53. TCVN 6614-1-1:2000 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 1: Phương pháp áp dụng chung. Mục 1: Đo chiều dày và kích thước ngoài. Thử nghiệm xác định đặc tính cơ
  54. TCVN 6188-1:2007 Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Phần 1: Yêu cầu chung
  55. TCVN 5770:1993 Máy biến áp dân dụng
  56. TCVN 7918:2008 Phương pháp thử nghiệm suất điện trở khối và suất điện trở bề mặt của vật liệu cách điện rắn
  57. TCVN 5699-2-12:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với tấm gia nhiệt và các thiết bị tương tự:
  58. TCVN 6610-4:2000 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 4. Cáp có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định
  59. TCVN 5699-2-12:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với tấm giữ nhiệt và các thiết bị tương tự:
  60. TCVN 7673:2007 Bóng đèn có balát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng. Yêu cầu về tính năng
  61. TCVN 6478:1999 Balat dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống. Yêu cầu chung và yêu cầu an toàn
  62. TCVN 7897:2008 Balát điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang. Hiệu suất năng lượng
  63. TCVN 5627:1991 Giấy cách điện. Phương pháp thử
  64. TCVN 5058-90 Sản phẩm kỹ thuật điện và điện tử. Thử tác động của các yếu tố ngoài. Thử tác động thay đổi nhiệt độ
  65. TCVN 6190:1996 Ổ và phích cắm điện dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Kiểu và thông số cơ bản
  66. TCVN 2281-78 Máy điện quay. Ký hiệu chữ của các kích thước lắp nối và kích thước choán chỗ
  67. TCVN 6611-7:2000 Tấm mạch in. Phần 7. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in uốn được một mặt và hai mặt không có các điểm nối xuyên
  68. TCVN 4908-89 Đèn điện có biến áp dùng cho bóng đèn nung sáng. Yêu cầu kỹ thuật
  69. TCVN 7590-2-1:2007 Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với cơ cấu khởi động (không phải loại tắcte chớp sáng)
  70. TCVN 6097:1996 Máy biến điện áp
  71. TCVN 6612:2007 Ruột dẫn của cáp cách điện
  72. TCVN 1986-77 Máy biến áp công suất nhỏ. Yêu cầu kỹ thuật
  73. TCVN 5699-2-11:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm khô có cơ cấu đảo:
  74. TCVN 6572:1999 Công tơ điện xoay chiều kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 1 và 2)
  75. TCVN 6611-12:2000 Tấm mạch in. Phần 12. Quy định kỹ thuật đối với panen mạch in chế tạo hàng loạt (tấm mạch in nhiều lớp bán thành phẩm)
  76. TCVN 7590-2-12:2007 Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với balát điện tử được cấp điện từ nguồn một chiều hoặc xoay chiều dùng cho bóng đèn phóng điện (không kể bóng đèn huỳnh quang)
  77. TCVN 5699-2-21:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng có dự trữ
  78. TCVN 3723-82 Máy điện quay. Dãy công suất danh định
  79. TCVN 6611-4:2000 Tấm mạch in. Phần 4. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in cứng một mặt và hai mặt có các lỗ không phủ kim loại
  80. TCVN 6338:1998 Dây điện từ bằng đồng mặt cắt chữ nhật bọc giấy cách điện
  81. TCVN 5699-2-27:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-27: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị chiếu lên da bằng bức xạ cực tím và hồng ngoại:
  82. TCVN 4272-86 Máy ổn áp xoay chiều OX-1500 VA
  83. TCVN 5699-2-45:2001 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-45: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ gia nhiệt xách tay và các thiết bị tương tự
  84. TCVN 7447-4-43:2004 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-43: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống quá dòng
  85. TCVN 6610-5:2000 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V.
Trả lời với trích dẫn


CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
 


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com


Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 10:03 PM