![]() |
|
Công cụ bài viết | Kiểu hiển thị |
|
#1
|
|||
|
|||
![]() Xem thêm: Một số phần mềm học tiếng nhật giúp bạn học tiếng hiệu quả cách giúp bạn vượt qua các kỳ thi năng lực tiếng nhật một số đề thi tiếng nhật n5 cho bạn kiểm tra thử Ở 2 bài 600 từ vựng tiếng Nhật N5 chắc chắn phải học phần trước các bạn đã được 200 từ vựng rồi. Hôm nay các bạn cùng Nhật ngữ Kosei tiếp tục học tiếp 100 từ vựng tiếng Nhật của N5 nhé. 1. 咲く = さく = Nở ,hoa nở 2. 作文 = さくぶん = Bài văn,tập làm văn 3. 差す = さす = Giương (ô), giơ (tay) 4. 雑誌 = ざっし = Tạp chí 5. 砂糖 = さとう = Đường 6. 寒い = さむい = Lạnh (thời tiết) 7. 再来年 = さらいねん = Năm tới 8. 三 = さん = Số 3 9. 散歩 = さんぽする = Đi dạo 10. 四 = し / よん = Số 4 11. 塩 = しお = Muối 12. しかし Nhưng 13. 時間 = じかん = Thời gian 14. 仕事 = しごと = Công việc 15. 辞書 = じしょ = Từ điển 16. 静か = しずか = Yên tĩnh, thanh bình 17. 下 = した = Dưới 18. 七 = しち / なな = Số 7 19. 質問 = しつもん = Câu hỏi 20. 自転車 = じてんしゃ = Xe đạp 21. 自動車 = じどうしゃ = Xe hơi 22. 死ぬ = しぬ = Chết 23. 字引 = じびき = Từ điển 24. 自分 = じぶん = Tự mình 25. 閉まる = しまる = Đóng, bị đóng |
![]() |
Công cụ bài viết | |
Kiểu hiển thị | |
|
|