![]() |
|
Công cụ bài viết | Kiểu hiển thị |
#1
|
|||
|
|||
![]() chào mọi người. mình lập topic này mục đích là để mọi người mỗi người đóng góp vài từ thì sẽ thành bộ từ điển tốt nhất cho chúng ta. mình xin góp trước vài từ: - core: ruột dẫn. - insulated: cách điện - cable: cáp - wire: dây - rated voltages: điện áp danh định. - test methods: phương pháp thử. mình cũng đang mò mò học và dịch tiêu chuẩn, có gì thì mọi người góp ý thêm. tiếng anh mình cung "gà" lắm. ![]() |
#2
|
|||
|
|||
![]() tiếp tục - Conductor: Ruột dẫn - Conductor screen:Màn chắn ruột dẫn điện - Insulaton screen:Màn chắn cách điện - Metallic screen:Màn chắn kim loại - Filler: Lớp điền đầy - Inner covering: Vỏ bọc bên trong - Separation sheath: Vỏ bọc phân cách - Armour: Áo giáp - Oversheath : Vỏ bọc bên ngoài |
#3
|
|||
|
|||
![]() tiếp tục
- Conductor: Ruột dẫn - Conductor screen:Màn chắn ruột dẫn điện - Insulaton screen:Màn chắn cách điện - Metallic screen:Màn chắn kim loại - Filler: Lớp điền đầy - Inner covering: Vỏ bọc bên trong - Separation sheath: Vỏ bọc phân cách - Armour: Áo giáp - Oversheath : Vỏ bọc bên ngoài |
#4
|
|||
|
|||
![]() Thremo electricity: Nhiệt điện Hydroelectricity Thủy điện Nuclear Electricity Điện hạt nhân Solar energy Điện mặt trời Wind energy Phong điện,thủy triều |
#5
|
|||
|
|||
![]() Normative references
![]() Definitions: định nghĩa. relate: liên quan. materials: vật liệu. Marking: ghi nhãn. Indication: dấu hiệu. origin:nguồn gốc, xuất xứ. identification: nhận biết. |
#6
|
|||
|
|||
![]() Chủ đề này rất hay, mình lại thích vặn nó lại thì hay hơn.Các bạn chỉ giáo dùm, như vậy mình nghĩ sẽ tốt hơn. Tủ điện --> Electric box Cái này cũng ko rõ nữa, mình chưa gặp bao giờ, toàn dùng control box là nhiều Tủ điều khiển- Control box Công tắc hành trình- Limit Switch -Gọi đúng tên ra là công tắc giứi hạn nhưng người VN gọi quen vậy rồi. Role nhiêt- Tiếng Anh là j nhỉ, nhưng ký hiệu là TH .......... Để nghĩ tiếp đã ![]() |
#7
|
|||
|
|||
![]() heee. từ tiếng anh dịch ra tiếng việt giống như tượng trưng thôi. chứ dịch sát nghĩa chắc không hiểu được cái gì hết. đôi lúc cũng theo thói quen của người dùng nữa. người vn mình thông minh lắm,:-ss hiii( hên quá mình người vn) đôi lúc nhìn hình cũng hiểu nữa. kaaa:P
|
#8
|
|||
|
|||
![]() 1. light /lait/ : ánh sáng , đèn 2. lamp /læmp/ : đèn 3. fixture /'fikstʃə/ : bộ đèn 4. fluorescent light /fluorescent/ : đèn huỳnh quang ánh sáng trắng 5. sodium light = sodium vapour lamp /'soudjəm 'veipə/ : đèn natri cao áp , ánh sáng vàng cam 6. recessed fixture /ri'ses/ : đèn âm trần 7. emergency light /i'mə:dʤensi/ : đèn khẩn cấp , tự động sáng khi cúp điện 8. halogen bulb /kwɔ:ts 'hæloudʤen bʌlb/ : đèn halogen 9. incandescent daylight lamb /incandescent/ : đèn có ánh sáng trắng ( loại dây tóc vì tỏa nhiệt rất nóng ) 10 . neon light /'ni:ən/ : đèn nê ông |
CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI |
![]() |
Công cụ bài viết | |
Kiểu hiển thị | |
|
|