![]() |
|
Công cụ bài viết | Kiểu hiển thị |
#1
|
|||
|
|||
![]() Bước sang phiên bản mới , mẫu xe hatchback cỡ nhỏ của Kia được mông má về mặt thiết kế , đổi thay trang thiết bị và nâng cấp tính năng an toàn. Về cơ bản , Kia Morning hay Picanto tại một số thị trường là phiên bản thời trang hơn của "người anh em" Hyundai i10. Mới đây , hãng Kia đã chính thức giới thiệu Morning phiên bản 2014 tại thị trường quê quán Hàn Quốc Bước sang phiên bản mới , mẫu xe hatchback cỡ nhỏ của Kia được mông má về mặt thiết kế , đổi thay trang thiết bị và nâng cấp tính năng an toàn. Hàng đầu là thiết kế ngoại thất với lưới tản nhiệt cỡ lớn hơn , đèn sương và cản va mới. Cụm đèn chiếu giờ đây là loại LED DRL đương đại hơn. Bên trong Kia Morning 2014 hiện ra màn hình màu dành cho hệ thống thông báo giải trí đa công cụ. Bảng táp-lô được tu bổ phụ kiện trang hoàng màu bạc ngh ii trên nền đen. Bản thân cụm đồng hồ với màn hình kỹ thuật số cỡ lớn hơn nằm ở giữa cũng được cải tiến. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng , hãng Kia đã trang bị 7 túi khí trong Morning 2014. Với túi khí đầu gối mới , Kia Morning 2014 trở thành một trong những mẫu xe hatchback cỡ nhỏ an toàn nhất trên thị trường. Tiếp đến là hệ thống chỉnh phanh khi ôm cua dành cho Kia Morning 2014. Nhiệm vụ của hệ thống là duy trì sự cân bằng của xe khi đến những khúc cua. Ngoài ra , hãng Kia còn cung cấp hệ thống báo trước phanh đỗ xe , dây an toàn tùy chỉnh chiều cao và gương ngoại thất gập điện cho Morning 2014. Tại thị trường Hàn Quốc , Kia Morning 2014 được trang thụ động cơ 1.0 lít , sản sinh công suất tối đa 82 mã lực. Sức mạnh được truyền tới bánh phê duyệt hộp tốc độ sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp. Thêm vào đó là phiên bản Eco-Plus mới dành cho dòng Kia Morning 2014. So với phiên bản tiêu chuẩn , Kia Morning Eco-Plus 2014 sở hữu công suất thấp hơn 2 mã lực và hộp tốc độ là loại Biến hóa vô cấp. Bù lại , phiên bản Eco-Plus chỉ tiêu tốn 1 lít nhiên liệu cho quãng đường 16 , 3 km. Giá bán của Kia Morning 2014 tại thị trường Hàn Quốc dao động trong khoảng 9 , 93 - 13 , 35 triệu Won , tương đương 8.837 - 11.881 USD. |
CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI |
![]() |
Công cụ bài viết | |
Kiểu hiển thị | |
|
|