![]() |
|
Công cụ bài viết | Kiểu hiển thị |
#1
|
|||
|
|||
![]() Kiểm soát thu, chi các hoạt động của công ty, tính lương nhân viên và báo cáo thuế hàng tháng. Ngoài ra, em còn chịu trách nhiệm chung về các công việc hành chính văn phòng của công ty. Quote:
Ngoài cách giới thiệu về bản thân bằng tiếng anh khi đi phỏng vấn xin việc, phần gây ấn tượng với nhà tuyển dụng tiếp theo chính là bạn nói về kinh nghiệm làm việc của mình. Chính vì vậy, ở bài viết này, chúng tôi sẽ chia sẻ với các bạn 3 tình huống nói về kinh nghiệm làm việc khi đi phỏng vấn, các bạn cùng theo dõi nhé. Tình huống 1: Giới thiệu về kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực Marketing bằng tiếng anh Could you tell us your experience in Marketing? (Bạn có thể cho chúng tôi biết kinh nghiệm làm việc marketing của bạn?) I experienced in developing the fields of online and offline marketing. For Online, I experienced in CPC, CPM and proficiently managed the applications such as: facebook, email marketing, newsletter. For Offline, I experienced in making budget, planning and developing brand promotion strategies for each specific period. Về kinh nghiệm làm việc của em, thì em có kinh nghiệm triển khai các lĩnh vực trong marketing online và offline. Về online, em có kinh nghiệm về CPC, CPM và quản lý thành thạo các công cụ như: facebook, email marketing, newsletter..Về offline, em có kinh nghiệm lập ngân sách, lên kế hoạch và triển khai các chiến dịch quảng bá thương hiệu ngoài thị trường trong từng giai đoạn cụ thể. Tình huống 2: Nói về kinh nghiệm làm việc bằng tiếng anh dành cho nhân viên kinh doanh 1. Could you tell me your working experience? (Cô có thể cho tôi biết kinh nghiệm làm việc của cô là gì?) I have worked at X Real Estate company for 3 years. My job is looking for new customers and taking care old customers. Customers are the persons who have high income. I have achieved 30% month sales for the company. Tôi đã công tác ở công ty bất động sản X được 3 năm. Công việc của em là tìm kiếm khách hàng mới và chăm sóc khách hàng cũ. Đối tượng khách hàng là người có thu nhập cao. Thành tích em đã từng đạt được đó là 30% doanh số tháng của công ty. 2. Why did you leave that job? (Tại sao cô lại nghỉ việc ở công ty cũ?) I wish to change the working environment and look for opportunities to develop my career. Tôi muốn thay đổi môi trường làm việc và tìm kiếm thêm cơ hội phát triển nghề nghiệp của mình. Tình huống 3: Cách nói về kinh nghiệm làm việc bằng tiếng anh dành cho Nhân viên kế toán 1. What is your working experience? (Kinh nghiệm làm việc của bạn như thế nào?) I perform the work of an accountant such as control the cost of the company, make the payroll for employees and the monthly tax report. Besides, I am also responsible for the administration work of the company. Về kinh nghiệm làm việc của em là thực hiện các công việc của một kế toán: Kiểm soát thu, chi các hoạt động của công ty, tính lương nhân viên và báo cáo thuế hàng tháng. Ngoài ra, em còn chịu trách nhiệm chung về các công việc hành chính văn phòng của công ty. ![]() Phỏng vấn xin việc bằng tiếng anh: Nói về kinh nghiệm làm việc 2. What is your goal for the next 2 years? (Mục tiêu trong 2 năm tới của bạn là gì?) I want to upgrade my specialty, pursuing chief accountant position and group leader position. Về mục tiêu của em trong 2 năm tới, em muốn nâng cao nghiệp vụ chuyên môn của mình, theo đuổi vị trí kế toán trưởng và muốn hướng đến vị trí trưởng nhóm. Nói về kinh nghiệm làm việc bằng tiếng anh A: How are your typing skills? Kỹ năng đánh máy của anh thế nào? B: I’ve been typing for a good many years Tôi đã liên tục đánh máy trong nhiều năm rồi A: How many words do you type per minute? Anh đánh máy bao nhiêu từ 1 phút? B: I type 65 words per minute Tôi đánh máy 65 từ trên 1 phút A: Can you take dictation? Anh có thể ghi chính tả không? B: Yes, madam. I can take dictation Thưa bà, được. Tôi có thể ghi chính tả A: Do you take shorthand? Anh có viết tốc ký được không? B: Yes, I take shorthand very fast Được, tôi viết tốc ký rất nhanh A: Have you any experiences with a computer? Anh có kinh nghiệm sử dụng máy tính không? B: I have approximately three years' experiences in using a computer Tôi có khoảng 3 năm kinh nghiệm trong việc sử dụng máy tính A: What kind of computers are you experienced in? Anh có kinh nghiệm trong loại máy tính gì? B: I’ve experienced in IBM – PC, compact and Great Wall computer Tôi có kinh nghiệm dùng máy IBM-PC, máy vi tính compact và Great Wall A: What kind of software do you have working knowledge of? Loại phần mềm gì mà anh biết sử dụng? B: I have working knowledge of WINDOWS and DOS Tôi biết sử dụng WINDOWS và DOS A: What certificates have you received? Anh có chứng chỉ gì? B: I’ve received a computer operator’s qualification certificate. Tôi có chứng chỉ chứng nhận sử dụng máy tính A: Can you drive? Anh biết lái xe không? B: I’m learning now. Hiện nay tôi đang học |
#2
|
|||
|
|||
![]() Tư Vấn PCCC - Thiết Kế PCCC - Thi Công PCCC - Lắp Đặt PCCC ==> thicongpccc.vn
__________________
Tư Vấn PCCC - Thiết Kế PCCC - Thi Công PCCC - Lắp Đặt PCCC ==> thicongpccc.vn |
CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI |
![]() |
Công cụ bài viết | |
Kiểu hiển thị | |
|
|