Xem thêm:
học anh văn giao tiếp
học tiếng anh giao tiếp ở đâu tốt
hoc tieng anh co ban nhat
1. Take account of : lưu tâm
2. Take note of : để ý
3. Make fun of : chế diễu
4. Lose track of : mất dấu
5. Catch sight of : bắt gặp
6. Lose sight of : mất hút
7. Give place to : nhường chỗ
8. Give way to : nhượng bộ, chịu thua
9. Keep correspondence with : liên lạc thư từ
10. Make room for : dọn chỗ
11. Make allowance for : chiếu cố
12. Show affection for : có cảm tình
13. Feel sympathy for : thông cảm
14. Take/have pity on : thương xót
15. Put an end to : kết thúc