
21-08-2012, 10:27 AM
|
Junior Member
|
|
Tham gia ngày: Jun 2012
Bài gửi: 11
|
|
- TCVN 7998-1:2009 Cái cách điện dùng cho đường dây trên không có điện áp danh nghĩa lớn hơn 1000V. Phần 1: Cái cách điện bằng gốm hoặc thủy tinh dùng cho hệ thống điện xoay chiều. Định nghĩa, phương pháp thử nghiệm và tiêu chí chấp nhận
- TCVN 1661-75 Phương pháp thử nấm mốc cho các sản phẩm kỹ thuật điện và điện tử
- TCVN 6610-2:2007 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 2: Phương pháp thử
- TCVN 5169:1993 Sứ xuyên điện áp từ 10 đến 35 kV. Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 5699-2-63:2001 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-63: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để đun nóng chất lỏng và đun sôi nước dùng trong dịch vụ thương mại
- TCVN 4166-85 Máy biến áp điện lực và máy kháng điện. Cấp bảo vệ
- TCVN 5846:1994 Cột điện bê tông cốt thép ly tâm. Kết cấu và kích thước
- TCVN 6627-2:2001 Máy điện quay. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm để xác định tổn hao và hiệu suất của máy điện quay (không kể máy điện dùng cho xe kéo)
- TCVN 7590-2-8:2006 Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-8: yêu cầu cụ thể đối với balát dùng cho bóng đèn huỳnh quang
- TCVN 1618-75 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Đường dây thông tin liên lạc, dây dẫn, dây cáp, thanh cái và cách nối
- TCVN 5699-2-40:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-40: Yêu cầu cụ thể đối với bơm nhiệt, máy điều hoà không khí và máy hút ẩm
- TCVN 5324:2007 Bóng đèn thuỷ ngân cao áp. Yêu cầu về tính năng
- TCVN 5699-2-2:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút bụi và thiết bị làm sạch có hút nước
- TCVN 5433-91 Máy biến áp điện lực. Phương pháp thử độ bền khi ngắn mạch
- TCVN 5175:2006 Bóng đèn huỳnh quang hai đầu. Quy định về an toàn
- TCVN 5699-2-56:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-56: Yêu cầu cụ thể đối với máy chiếu và các thiết bị tương tự
- TCVN 5173-90 Máy cắt điện tự động dòng điện đến 6300 A, điện áp đến 1000 V. Yêu cầu kỹ thuật chung
- TCVN 6951-1:2007 Áptômát tác động bằng dòng dư có bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (RCBO). Phần 1: Qui định chung
- TCVN 6614-3-2:2000 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 3: Phương pháp riêng cho hợp chất PVC. Mục 2: Thử nghiệm tổn hao khối lượng. Thử nghiệm độ ổn định nhiệt
- TCVN 3193-79 Năng lượng học và điện khí hóa nền kinh tế quốc dân. Khái niệm cơ bản. Thuật ngữ và định nghĩa
- TCVN 5699-2-13:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với chảo rán ngập dầu, chảo rán và các thiết bị tương tự:
- TCVN 7675-27:2008 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 27: Sợi dây đồng hình chữ nhật có bọc giấy
- TCVN 5699-2-56:2002 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-56: Yêu cầu cụ thể đối với máy chiếu và các thiết bị tương tự
- TCVN 4912-89 Khí cụ điện điện áp đến 1000 V. Yêu cầu đối với kích thước lắp ráp
- TCVN 6615-1:2000 Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị. Phần 1: Yêu cầu chung
- TCVN 6592-2:2000 Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 2. Avtomat
- TCVN 6627-7:2008 Máy điện quay. Phần 7: Phân loại các kiểu kết cấu, bố trí lắp đặt và vị trí hộp đầu nối (mã IM)
- TCVN 6627-1:2008 Máy điện quay. Phần 1: Thông số đặc trưng và tính năng
- TCVN 5699-2-88:2005 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-88: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm được thiết kế để sử dụng cùng với các hệ thống gia nhiệt, thông gió hoặc điều hoà không khí
- TCVN 7675-2:2007 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 2: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130, có lớp kết dính
- TCVN 3725-82 Khí cụ điện điện áp tới 1000 V. Phương pháp thử
- TCVN 5699-2-64:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-64: Yêu cầu cụ thể đối với máy dùng cho nhà bếp sử dụng điện trong dịch vụ thương mại
- TCVN 5699-2-29:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-29: Yêu cầu cụ thể đối với bộ nạp acqui:
- TCVN 5699-2-23:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-23: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để chăm sóc da hoặc tóc:
- TCVN 6778:2000 Xăng. Phương pháp xác định độ ổn định oxy hoá (phương pháp chu kỳ cảm ứng)
- TCVN 4254-86 Máy điện quay. Cấp bảo vệ
- TCVN 4761-89 Vật liệu gốm kỹ thuật điện. Phương pháp xác định giới hạn bền nén
- TCVN 6099-1:2007 Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao. Phần 1: Định nghĩa chung và yêu cầu thử nghiệm
- TCVN 7920-1:2008 Giấy xenlulô dùng cho mục đích điện. Phần 1: Định nghĩa và yêu cầu chung
- TCVN 5429-91 Máy biến áp điện lực và máy kháng điện. Yêu cầu đối với độ bền điện của cách điện
- TCVN 6099-1:1996 Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao. Phần 1: Định nghĩa chung và yêu cầu thử nghiệm
- TCVN 3715-82 Trạm biến áp trọn bộ công suất đến 1000 kVA, điện áp đến 20 kV. Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 7447-7-710:2006 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 7-710: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt. Khu vực y tế
- TCVN 5699-2-41:2001 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-41: Yêu cầu cụ thể đối với máy bơm chất lỏng có nhiệt độ không quá 35oC
- TCVN 4819-89 Máy điện quay. Giá chổi than. Yêu cầu kỹ thuật chung và phương pháp thử
- TCVN 5699-2-4:2005 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với máy vắt li tâm
- TCVN 6612:2000 Ruột dẫn của cáp cách điện
- TCVN 3232-79 Vật liệu cách điện dùng cho máy điện, máy biến áp và khí cụ điện. Phân cấp chịu nhiệt
- TCVN 6592-1:2001 Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 1: Qui tắc chung
- TCVN 5699-2-3:2000 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-3. Yêu cầu cụ thể đối với bàn là điện:
- TCVN 6481:1999 Đui đèn dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống và đui stacte
- TCVN 5699-2-7:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt
- TCVN 184-85 Dây chảy, cầu chảy. Dãy dòng điện danh định
- TCVN 6190:1999 Ổ cắm và phích cắm điện dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Kiểu và kích thước cơ bản
- TCVN 1777-76 Đầu đèn điện dây tóc thông thường. Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 6434-1:2008 Khí cụ điện. Áptômát bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các hệ thống lắp đặt tương tự. Phần 1: Áptômát dùng cho điện xoay chiều
- TCVN 4909:89 Sản phẩm kỹ thuật điện. Cấp chịu nhiệt của cách điện
- TCVN 1551:1993 Bóng đèn điện nung sáng thông thường. Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 7447-4-44:2004 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-44: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống nhiễu điện áp và nhiễu điện từ
|