Xem bài viết riêng lẻ
  #3  
Cũ 21-08-2012, 10:27 AM
coimexco-cty coimexco-cty đang online
Junior Member
 
Tham gia ngày: Jun 2012
Bài gửi: 11
Mặc định

  1. TCVN 6951-1:2001 Aptômat tác động bằng dòng dư có bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (RCBO). Phần 1: Quy định chung
  2. TCVN 1443-82 Điều kiện khí hậu của môi trường sử dụng sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử
  3. TCVN 1612-75 Các thử nghiệm ảnh hưởng của yếu tố khí hậu. Thử nghiệm nóng ẩm biến đổi chu kỳ
  4. TCVN 2283-78 Máy biến áp hàn một pha. Yêu cầu kỹ thuật chung
  5. TCVN 5431-91 Máy biến áp điện lực dầu thông dụng. Tải cho phép
  6. TCVN 181-86 Mạng điện, các nguồn điện nối vào mạng điện và các thiết bị nhận năng lượng điện. Dãy điện áp định mức
  7. TCVN 7919-2:2008 Vật liệu cách điện. Đặc tính độ bền nhiệt. Phần 2: Xác định đặc tính độ bền nhiệt của vật liệu cách điện. Chọn tiêu chí thử nghiệm
  8. TCVN 5699-2-66:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-66: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị gia nhiệt đệm nước
  9. TCVN 4255-86 Sản phẩm kỹ thuật điện. Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài, ký hiệu, phương pháp thử
  10. TCVN 7995:2009 Điện áp tiêu chuẩn
  11. TCVN 5699-2-61:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-61: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị sưởi tích nhiệt dùng trong phòng
  12. TCVN 6099-2:2007 Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao. Phần 2: Hệ thống đo
  13. TCVN 5768:1993 Cầu dao điện áp trên 1000V
  14. TCVN 7447-4-42:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-42: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống các ảnh hưởng về nhiệt
  15. TCVN 4305:1992 Dây điện từ PVF
  16. TCVN 6611-8:2000 Tấm mạch in. Phần 8. Quy định kỹ thuật đối với tấm mạch in uốn được một mặt và hai mặt có các điểm nối xuyên
  17. TCVN 5851:1994 Thuỷ tinh cách điện kiểu đỡ điện áp từ 1 đến 35kV
  18. TCVN 7917-1:2008 Dây quấn. Phương pháp thử nghiệm. Phần 1: Yêu cầu chung
  19. TCVN 6306-3-1:1997 Máy biến áp điện lực. Phần 3/1: Mức cách điện và thử nghiệm điện môi. Khoảng cách ly bên ngoài trong không khí
  20. TCVN 4822-89 Chổi than máy điện. Kích thước
  21. TCVN 4255:2008 Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)
  22. TCVN 5699-2-80:2000 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-80. Yêu cầu cụ thể đối với quạt điện
  23. TCVN 4904-89 Đui đèn huỳnh quang và đui stacte
  24. TCVN 5699-2-30:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-30: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị sưởi dùng trong phòng:
  25. TCVN 5699-2-34:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-34: Yêu cầu cụ thể đối với động cơ-máy nén:
  26. TCVN 5064:1994/SĐ 1:1995 Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không
  27. TCVN 6698-1:2000 Lõi cuộn cảm và biến áp dùng trong viễn thông. Phần 1: Quy định kỹ thuật chung
  28. TCVN 6385:1998 Yêu cầu an toàn đối với các thiết bị điện tử và các thiết bị có liên quan, sử dụng điện mạng dùng trong gia đình và các nơi tương tự
  29. TCVN 5699-2-15:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng:
  30. TCVN 5428-91 Máy biến áp điện lực. Phương pháp đo cường độ phóng điện cục bộ ở điện áp xoay chiều
  31. TCVN 5699-2-24:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-24: Yêu cầu cụ thể đối với tủ lạnh, tủ làm kem và làm nước đá:
  32. TCVN 2330-78 Vật liệu cách điện rắn. Phương pháp xác định độ bền điện với điện áp xoay chiều tần số công nghiệp
  33. TCVN 244-85 Máy phát điện đồng bộ có công suất đến 110 kW. Dãy công suất, dãy tốc độ quay và điện áp danh định
  34. TCVN 5699-2-35:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng nhanh:
  35. TCVN 5699-2-21:2001 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng:
  36. TCVN 7672:2007 Bóng đèn có balát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng. Yêu cầu về an toàn
  37. TCVN 5699-2-37:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-37: Yêu cầu cụ thể đối với chảo rán ngập dầu sử dụng điện dùng trong dịch vụ thương mại
  38. TCVN 4164-85 Kết cấu cách điện của máy điện. Phương pháp xác định nhanh cấp chịu nhiệt
  39. TCVN 6734:2000 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Yêu cầu an toàn về kết cấu và sử dụng
  40. TCVN 5829:1994 Đèn điện chiếu sáng đường phố. Phương pháp thử
  41. TCVN 7999-1:2009 Cầu chảy cao áp. Phần 1: Cầu chảy giới hạn dòng điện
  42. TCVN 5699-2-45:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-45: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ gia nhiệt xách tay và các thiết bị tương tự
  43. TCVN 6610-6:2000 Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 6. Cáp dùng cho thang máy và cáp dùng cho các mối nối di động
  44. TCVN 4757-89 Máy phát điện đồng bộ ba pha công suất lớn hơn 110 kW. Yêu cầu kỹ thuật chung
  45. TCVN 7670:2007 Bóng đèn huỳnh quang hai đầu. Yêu cầu về tính năng
  46. TCVN 5172-90 Cái cách điện. Yêu cầu độ bền điện của cách điện và phương pháp thử
  47. TCVN 183-85 Công tắc, cầu dao. Dãy dòng điện danh định
  48. TCVN 7079-11:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 11: An toàn tia lửa. Dạng bảo vệ "i"
  49. TCVN 4759:1993 Sứ đỡ đường dây điện áp từ 1 đến 35 kV
  50. TCVN 2048:1993 Ổ và phích cắm điện một pha
  51. TCVN 6627-11:2008 Máy điện quay. Phần 11: Bảo vệ nhiệt
  52. TCVN 4758-89 Máy phát điện đồng bộ công suất đến 110 kW. Yêu cầu kỹ thuật chung
  53. TCVN 3621-81 Máy điện quay. Kích thước lắp đặt và ghép nối
  54. TCVN 7540-2:2005 Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc hiệu suất cao. Phần 2: Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
  55. TCVN 5409-91 Máy điện quay. Giá trị cho phép và phương pháp đánh giá độ rung
  56. TCVN 6473:1999 Acquy kiềm sắt niken dùng cho mỏ hầm lò
  57. TCVN 6479:1999 Balat dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống. Yêu cầu về tính năng
  58. TCVN 5699-2-3:2006 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-3. Yêu cầu cụ thể đối với bàn là điện:
  59. TCVN 6483:1999 Dây trần có sợi tròn xoắn thành các lớp đồng tâm dùng cho đường dây tải điện trên không
  60. TCVN 5699-2-5:2005 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy rửa bát
  61. TCVN 4910-89 Thiết bị điện và thiết trí điện. Phương pháp thử điện áp cao
  62. TCVN 5699-2-23:2000 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2-23. Yêu cầu cụ thể đối với các thiết bị dùng để chăm sóc tóc hoặc da:
  63. TCVN 4773-89 Sản phẩm cáp. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
  64. TCVN 4258-86 Máy điện quay. Ký hiệu quy ước các dạng kết cấu
  65. TCVN 7697-1:2007 Máy biến đổi đo lường. Phần 1: Máy biến dòng
  66. TCVN 5699-2-65:2003 Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-65: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch không khí
  67. TCVN 4256-86 Sản phẩm kỹ thuật điện và vô tuyến điện tử. Thử chịu tác động của các yếu tố ngoài. Quy định chung
  68. TCVN 4160-90 Khởi động từ làm việc ở điện áp đến 1000 V. Yêu cầu kỹ thuật chung
  69. TCVN 5699-2-39:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-39: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ nấu đa năng bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
  70. TCVN 7722-2-3:2007 Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 3: Đèn điện dùng cho chiếu sáng đường phố
  71. TCVN 4820-89 Giá chổi than máy điện. Cửa sổ. Kích thước
  72. TCVN 6480-1:1999 Thiết bị đóng cắt dùng cho hệ thống điện cố định trong gia đình và các hệ thống điện tương tự. Phần 1. Yêu cầu chung
  73. TCVN 2572-78 Biển báo an toàn về điện
  74. TCVN 3664-81 Vật liệu cách điện rắn. Phương pháp xác định độ bền ẩm và độ bền nước
  75. TCVN 2103:1994 Dây điện bọc nhựa PVC
  76. TCVN 6627-1:2000 Máy điện quay. Phần 1: Thông số và tính năng
  77. TCVN 5847-1994 Cột điện bê tông cốt thép ly tâm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  78. TCVN 5699-1:2004 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 1: Yêu cầu chung:
  79. TCVN 7996-1:2009 Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 1: Yêu cầu chung
  80. TCVN 5926-3:2007 Cầu chảy hạ áp. Phần 3: Yêu cầu bổ sung đối với cầu chảy để người không có chuyên môn sử dụng (cầu chảy chủ yếu để dùng trong gia đình và các ứng dụng tương tự)
  81. TCVN 7671-1:2007 Bóng đèn sợi đốt. Yêu cầu về an toàn. Phần 1: Bóng đèn có sợi đốt bằng vonfram dùng trong gia đình và chiếu sáng thông dụng tương tự
  82. TCVN 6783:2000 Ngăn và bình acquy dùng cho hệ thống năng lượng quang điện. Yêu cầu chung và phương pháp thử nghiệm
  83. TCVN 6612A:2000 Bổ sung lần thứ nhất cho TCVN 6612:2000. Ruột dẫn của cáp cách điện. Hướng dẫn về giới hạn kích thước của ruột dẫn tròn
  84. TCVN 5144-90 Vật liệu gốm kỹ thuật điện. Phương pháp xác định độ bền uốn
  85. TCVN 5699-2-53:2007 Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-53: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị gia nhiệt dùng cho xông hơi
  86. TCVN 6306-3:1997 Máy biến áp điện lực. Phần 3: Mức cách điện và thử nghiệm điện môi
  87. TCVN 7922:2008 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ
  88. TCVN 6306-5:1997 Máy biến áp điện lực. Phần 5: Khả năng chịu ngắn mạch
  89. TCVN 5143-90 Vật liệu gốm kỹ thuật điện. Phương pháp đo khối lượng riêng
  90. TCVN 7079-1:2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò. Phần 1: Vỏ không xuyên nổ. Dạng bảo vệ "d"
  91. TCVN 1615-75 Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Các thiết bị đóng cắt
  92. TCVN 6611-2:2001 Tấm mạch in. Phần 2: Phương pháp thử
  93. TCVN 7916-2:2008 Acqui khởi động loại chì-axit. Phần 2: Kích thước acqui, kích thước và đánh dấu đầu nối
  94. TCVN 3234-79 Vật liệu cách điện rắn. Phương pháp xác định điện trở bằng điện áp một chiều
  95. TCVN 4821-89 Giá chổi than kép máy điện. Kích thước lắp đặt và kích thước bao
  96. TCVN 6099-3:2007 Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao. Phần 3: Định nghĩa và yêu cầu đối với thử nghiệm tại hiện trường
  97. TCVN 5699-2-98:2003 Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-98: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm
  98. TCVN 5699-2-24:1998 An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2: Yêu cầu cụ thể đối với tủ lạnh, tủ đông lạnh thực phẩm và tủ đá:
  99. TCVN 6188-1:1996 Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Phần 1: Yêu cầu chung
  100. TCVN 7655:2007 Dãy dòng điện tiêu chuẩn theo IEC
  101. TCVN 1987:1994 Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto ngắn mạch có công suất từ 0,55 đến 90 kW
  102. TCVN 6950-1:2001 Aptômat tác động bằng dòng dư không có bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (RCCB). Phần 1: Qui định chung
  103. TCVN 2051-77 Đầu đèn điện. Kiểu và kích thước cơ bản
  104. TCVN 4907-89 Đèn pha. Yêu cầu kỹ thuật
Trả lời với trích dẫn