41 TCVN 6614-1-1: 2000 IEC 811-1-1: 1993 Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện
Phần 1: Phương pháp áp dụng chung Mục 1: Đo chiều dày và kích thước ngoài. Thử nghiệm xác định đặc tính cơ.
42 TCVN 6614-1-2: 2000 IEC 811-1-2: 1985 with Amendment 1: 1989 Phương pháp thử nghiệm chung chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 1: Phương pháp áp dụng chung .Mục 2: Phương pháp lão hoá nhiệt.
43 TCVN 6614-1-4: 2000 IEC 811-1-4: 1985 with Amendment 1: 1993 Phương pháp thử nghiệm chung chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 1: Phương pháp áp dụng chung.Mục 4: Thử nghiệm ở nhiệt độ thấp.
44 TCVN 6614-3-1: 2000 IEC 811-3-1: 1985 with Amendment 1: 1993 Phương pháp thử nghiệm chung chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện.Phần 3: Phương pháp riêng cho hợp chất PVC.Mục 1: Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao . Thử nghiệm tính kháng nứt
45 TCVN 6614-3-2: 2000 IEC 811-3-2: 1985 with Amendment 1: 1993 Phương pháp thử nghiệm chung chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 1: Phương pháp riêng cho hợp chất PVC. Mục 2: Thử nghiệm tổn hao khối lượng. Thử nghiệm độ ổn định nhiệt.
46 TCVN 6610-1: 2000 IEC 227-1: 1993 & Am.1: 1995 Cáp cách điện bằng Polyvinyl Clorua có điện áp danh định đến và bằng 450 /750 V. Phần 1: Yêu cầu chung.
47 TCVN 6610-2: 2000 IEC 60227-2: 1997 Cáp cách điện bằng Polyvinyl Clorua có điện áp danh định đến và bằng 450 /750 V.
Phần 2: Phương pháp thử nghiệm.
48 TCVN 6610-3: 2000 IEC 227-3: 1993 & Am.1: 1997 Cáp cách điện bằng Polyvinyl Clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 3: Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định.
49 TCVN 6610-4: 2000 IEC 227-4: 1992 & Am.1: 1997 Cáp cách điện bằng Polyvinyl Clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 4: Cáp có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định.
50 TCVN 6610-5: 2000 IEC 227-5: 1997 & Am.1: 1997 Cáp cách điện bằng Polyvinyl Clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 5: Cáp mềm (dây).
51 TCVN 6610-6: 2000 IEC 227-6: 1985 & Am.1: 1997 Cáp cách điện bằng Polyvinyl Clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V.Phần 6: Cáp dùng cho thang máy và cáp dùng cho các mối nối di động
52 TCVN 5935-1995 IEC 502-1983 Cáp điện lực cách điện bằng chất điện môi rắn có điện áp danh định từ 1 kV đến 30 kV.
53 TCVN 6483 : 1999 IEC 1089 : 1991 Dây trần có sợi tròn xoắn thành các lớp đồng tâm dùng cho đường dây tải điện trên không.
54 TCVN 6610-2: 2007 IEC 227-2: 2003 Cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V
Phần 2 : Phương pháp thử.
55 TCVN 6610-1: 2007 IEC 227-1: 1998 Cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 1 : Yêu cầu chung
56 TCVN 6610-5: 2007 IEC 227-5: 2003 Cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V
Phần 5 : Cáp (dây) mềm.
57 TCVN 6612 : 2007 IEC 60228 : 2004 Ruột dẫn của cáp cách điện.
58 TCVN 7347 : 2003 Cáp hạ áp dùng cho phương tiện cơ giới đường bộ.
59 TCVN 7675-0-1:2007 IEC 60317-0-1:2005 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 0-1: Yêu cầu chung - Sợi dây đồng tròn tráng men.
60 TCVN 7675-1:2007 IEC 60317-1:1997 Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể. Phần 1: Sợi dây đồng tròn tráng men polyvinyllacetal, cấp chịu nhiệt 105 .