PDA

View Full Version : Biến tần Hitachi X200 ( tiếng việt)


daloc
23-04-2013, 09:21 AM
Biến tần Hitachi X200 ( tiếng việt


Tổng quan

Giới thiệu biến tần công suất nhỏ Hitachi X200 dùng cho ứng dụng nhỏ với hiệu suất cao, phù hợp với động cơ 1 /4 đến 10 mã lực, với nguồn cấp 1 phase (200V) hoặc 3 phase (400V)

http://dieukhiendien.com/wp-content/uploads/2011/10/1dfd.png (http://dieukhiendien.com/wp-content/uploads/2011/10/1dfd.png)
Các tính năng chính là:
- Có hai loại 200V và 400V
- Chuẩn Mỹ hay EU (điện áp đầu vào , các giá trị mặc ​​định)
- Chuẩn truyển thông Built-in RS485 MODBUS RTU
- Chức năng khử nhiễu
- Mười sáu cấp độ tốc độ lập trình
- PID kiểm soát điều chỉnh tốc độ động cơ tự động bù sai lệch
- Bộ lọc tích hợp
Các đặc tính hiệu suất là:- Mo-men xoắn đạt 100% tại 6Hz
- Hoạt động liên tục ở 100% mô-men xoắn trong một phạm vi tốc độ 01:10 (6/60Hz /5/50Hz) mà không cần giảm tải
- Quạt làm mát ON/OFF
- Kết nối điện trở hãm và bộ lọc ồn.
Remote keypad trên biến tần, ta có thể kết điều khiển xa, kết nối nhiều biến tần cùng model.
http://dieukhiendien.com/wp-content/uploads/2011/10/31321.png (http://dieukhiendien.com/wp-content/uploads/2011/10/31321.png)
http://dieukhiendien.com/wp-content/uploads/2011/10/3123213.png (http://dieukhiendien.com/wp-content/uploads/2011/10/3123213.png) Màn hình hiển thị hai dòng phục vụ setup tham số, monitor, các led chỉ thị trạng thái và alarm.
http://dieukhiendien.com/wp-content/uploads/2011/10/31231232323.png (http://dieukhiendien.com/wp-content/uploads/2011/10/31231232323.png)
Ý nghĩa các thông số trên nhãn:
- Trên nhãn thể hiện số chỉ : Model, công suất động cơ, dải nguồn,dòng, tần số điện áp vào ra
http://dieukhiendien.com/wp-content/uploads/2011/10/r%C3%AAttet.png (http://dieukhiendien.com/wp-content/uploads/2011/10/r%C3%AAttet.png)

http://dieukhiendien.com/wp-content/uploads/2011/10/t%C6%B0etwt.png (http://dieukhiendien.com/wp-content/uploads/2011/10/t%C6%B0etwt.png)

Đặc tính cơ khi sử dụng ( phù hợp với động cơ với p=4, mô men xoắn và hiệu suất tùy thuộc động cơ sử dụng)

http://dieukhiendien.com/wp-content/uploads/2011/10/t%C6%B0etet.png (http://dieukhiendien.com/wp-content/uploads/2011/10/t%C6%B0etet.png) Mục đích của việc kiểm soát tốc độ động cơ trong công nghiệp
Hitachi X200 (http://dieukhiendien.com/tag/hitachi-x200/) cung cấp điều khiển tốc độ động cơ nhiều ứng dụng với mục đích
- Tiết kiệm năng lượng - HVAC
- Đồng tốc băng tải hay sức căng trong ngành, dệt may và in ấn
- Cần kiểm soát tăng tốc và giảm tốc độ (mô-men xoắn)
- Tải nhạy cảm ( thang máy, chế biến thực phẩm, dược phẩm)

http://dieukhiendien.com/wp-content/uploads/2011/10/ggdgghhhhd.png (http://dieukhiendien.com/wp-content/uploads/2011/10/ggdgghhhhd.png)

http://dieukhiendien.com/wp-content/uploads/2011/10/gedygeyhehyer.png (http://dieukhiendien.com/wp-content/uploads/2011/10/gedygeyhehyer.png)2. Setup tham số
http://dieukhiendien.com/wp-content/uploads/2011/10/h%C3%AAhhehrehrh.png (http://dieukhiendien.com/wp-content/uploads/2011/10/h%C3%AAhhehrehrh.png)


http://dieukhiendien.com/wp-content/uploads/2011/10/h%E1%BA%BBhhrehherhhe.png (http://dieukhiendien.com/wp-content/uploads/2011/10/h%E1%BA%BBhhrehherhhe.png)
Bảng tham số :
Nhóm tham số ‘’D’’ ( Chức năng giám sát)


Func. Code
Tên/ Mô tả
Giá Trị


D001
Tần số đầu ra
Hz


D002
Dòng đầu ra
A


D003
Trạng thái quay00…Dừng01…Quay thuận02…Quay nghịch
0,1,2


D004
Giá trị hiện tại, PID hồi tiếp
…%


D005
Trạng thái đầu vào thông minh
0 …63


D006
Trạng thái đầu ra thông minh
0…7


D007
Tần số tỷ lệ đầu ra
User defined


D013
Điện áp đầu ra
V


D016
Tổng lần chạy trong khoảng thời gian
1 h


D017
Tổng lần nguồn ON trong khoảng thời gian
1 h


D018
Nhiệt làm mát
0C


D080
Đếm ngắt
0…..65535


D081
Ngắt 1



D082
Ngắt 2



D083
Ngắt 3



D102
Nguồn DC bus
V


D103
Nhiệt linh kiện điện tử tỏa
%




‘’F’’ Group : Tham số chính


Func. Code
Tên/ Mô tả
Mặc định
Set value


F001
Tần số đầu ra cài đặt
0.0



F002
Thời gian tăng tốc (set)
10.0 s



F202
Thời gian tăng tốc ( với động cơ thứ 2 nếu có)
10.0 s



F003
Thời gian giảm tốc (set)
10.0 s



F203
Thời gian giảm tốc ( Với động cớ thứ 2 nếu có)
10.0 s



F004
00.. Quay thuận01… Quay nghịch
00





“A’’ Group : Nhóm tham số chức năng tiêu chuẩn.


Func. Code
Tên/ Mô tả
Mặc định
Đặt


A001/A201
Tần số nguồn cài đặt00 Phím điều khiển01 Tiếp điểm ĐK02 Chức năng F01 cài đặt03 RS 48510 Calculate function output
01/100



A002/A202
Cài đặt lệnh HĐ01 Tiếp điểm đầu vào FW or RV02 phím RUN trên bàn phím03 RS485




A003/A203
Tần số cài đặt cơ bản
50/60



A004/A204
Tần số cài đặt lớn nhất
50/60



A005
Lựa chọn:00… Chọn giữa [O] và [OI]at [AT]02… Chọn giữa [O] và bàn phím điều khiển03… Chọn giữa [OI] và bàn phím điều khiển04… Chọn [O] duy nhất đầu vào hoạt động05… Chọn [OI] input active




A011
O-L đầu vào dải tần số khởi động
0.0



A012
O-L đầu vào dải tần số ngừng
0.0



A013
O-L đầu vào dải điện áp khởi động
0.



A014
O-L đầu vào dải điện áp ngừng
100.



A015
O-L Kích hoạt tần số khởi động00 .. dùng A011 ( giá trị khởi tạo)01.. ở 0Hz
01



A016
Tần số hằng lọc ngoài
8.



A020/A220
Cài đặt Tần số đa tốc độ
0.0



A021 ~ A035
Cài đặt đa tốc độ với 2 ĐC
0.0



A038
Ghi tần số đặt
1.0



A039
Ghi chế độ dừng :00… Chạy dừng01…Kiểm soát giảm tốc02.. Hãm DC
0.0



A041/A241
Tăng momen:00 Tăng momen bằng tay01 Tăng momen tự động




A042/A242
Tăng giá trị momen bằng tay
1.8(A042)/0.0(A242)



A043/A243
Tùy chỉnh momen bằng tay
10. /0.0



A044/A244
Đặc tính cong V/f00 .. V/f hằng số momen01… V/f Momen biến thiên06…V/f Momen biến thiên 1
0.0



A045/A245
V/f tỉ lệ
100.



A051
Kích hoạt điện trở hãm :00..disable01..Enable02.. Phát hiện tần số
00



A052
Cài đặt tần số hãm
0.5



A053
Thời gian hãm
0.



A054
DC hãm cưỡng bức có giảm tốc
0.



A056
DC hãm/ biên hoặc mức giảm tốc đầu vào00 .. Biên01 .. Mức
01



A061/A261
Tần số giới hạn trên
0.0



A062/A262
Tần số giới hạn dưới
0.0



A063A065A067
Tần số nhảy ( chuẩn)
0.0



A064A066A068
Tần số nhẩy ( trễ
0.5



A071
Kích hoạt PID00 PID off01 PID on
00



A072
Hệ số tỷ lệ PID
1.0



A073
Hằng số vi phân PID
1.0



A074
Hằng số tích phân PID
0.0



A075
PV biến đổi tỷ lệ
1.0



A076
PV nguồn cài đặt:00 (OI) tiếp điểm ( dòng vào)01 (O) tiếp điểm ( áp vào)02 Mosbus03 Đầu ra tính toán
00



A077
Đảo chiều hoạt động PID00 … đầu vào PID = SP- PV01 … đầu vào PID = -(SP-PV)
0.0



A078
Đầu ra PID giới hạn
0.0



A081
AVR chức năng chọn:00 AVR kích hoạt01 AVR ko kích hoạt02 AVR kích hoạt khi giảm tốc
00



A085
Chọn chế độ hoạt động00 .. Bình thường01 .. Tiết kiệm năng lượng
00



A086
Bật chức năng tiết kiệm năng lượng
50.0



A092/A292
Thời gian tăng tốc (2)
15.0 s



A093/A293
Thời gian giảm tốc (2)
15.0 s



A094/A294
00 .. 2 kênh đầu vào01… truyền tần số
00



A095/A295
Acc1 to Acc2 điểm tần số truyền
0.0



A096/A296
Dec1 to Dec2 Điểm tần số giảm
0.0



A097
Đặc tính tăng00 đường thẳng01 đường cong
0.0



A098
Đặc tính giảm00 đường thẳngO1 đường cong
00



A101
OI- L dải đầu vào hoạt động tần số khởi động
0.0



A102
OI- L dải đầu vào hoạt động tần số ngừng
0.0



A103
OI- L dải đầu vào hoạt động dòng khởi động
0.0



A104
OI- L dải đầu vào hoạt động dòng ngừng
100.



A105
OI –L Kích hoạt tần số khởi động00 Use A101 ( giá trị ban đầu)01 Use 0 Hz
01



A141
Lựa chọn chức năng tính00 hoạt động tích hợp01 bàn phím POT02 (O) đầu vào03 (OI) đầu vào04 network variable
01



A142
00 Tích hợp01 Keypad POT02 (O) input03 (OI) input04 network variable
02



A143
00 ADD (A+B)01 SUB (A-B)02 MUL (A*B)
00



A145
Tần số cộng
0.0



A146
ADD chọn:00 plus ( thêm A145 vào tần số ra)01 giảm ( trừ A145 vào tần số ra)
00



A151
POT dải hoạt động tần số khởi động
0.0



A152
POT dải đầu vào tần số ngừng
0.0



A153
POT dải đầu vào khởi động
0.



A154
POT dải đầu vào ngừng
100.



A155
POT kích hoạt tần số khởi động đầu vào
01








‘’ B’’ Group : Nhóm chức năng điều chỉnh


Func. code
Name/Description
Default
Set


B001
Chọn chức năng tự động khởi động lại00 .. Sau khi ngắt cảnh báo đầu ra, không kích hoạt tự động khởi động lại01 Khởi động lại ở 0 Hz02 Tiếp tục hoạt động sau khi tần số kéo03 Tiếp tục lại tần số trước, tần số sau, kéo, khi giảm tốc đến khi dừng hay hiển thị hành trình
00



B002
Cho phép điện áp thấp ở thời gian lỗi ( nếu lỗi quá thời gian set thì tự động khởi động lại)
1.0 s



B003
Thử lại trong thời gian đợi motor khởi động lại
1.0 s



B004
Kích hoạt chức năng lỗi gia tốc tức thời, mất áp00 Disable01 Enable
00



B005
Số lần khởi động lại khi có lỗi/ mất áp00 khởi động lại 16 lần01 luôn khởi động lại khi có lỗi
00



B011
Tần số khởi động khi kéo khởi động lại00 Tần số trước khi tắt01 Tần lớn nhất02 Tần số đặt
00



B012/B212
Cài đặt mức quá nhiệt linh kiện
INV Rated current



B013/B213
Đặc tính quá nhiệt linh kiện00 Giảm momen01 Momen là hằng số
01



B021/B221
Hạn chế quá tải00 hông kích hoạt01 Kích hoạt khi tăng tốc hoặc ở tần số hằng02 Kích hoạt duy nhất ở tần số hằng
01



B022/B222
Mức hạn chế quá tải
INV rated current x1,5



B023/B223
Mức giảm tốc khi hạn chế quá tải
1.0 /3.0



B028/B228
Lựa chọn chức năng hạn chế00 đặt giá trị B02201 (O) đầu vào
00



B029
Đặt mức giảm tốc của tần số kéo khởi động lại
0.5



B030
Đặt dòng của tần số kéo khởi động lại
INV rated current



B031
Chọn chức năng khóa phần mềm00 Truy cập mức thấp, (SFT) có chỉnh sửa01 Truy cập mức thấp , SFT có chỉnh sửa ( ngoài F001 và tham số đa tốc độ)02 Không được phép truy cập chỉnh sửa03 Không truy cập chỉnh sửa ( trừ F001 và tham số đa tốc độ)
01



B050
Chọn chế độ hoạt động không dừng00 hông kích hoạt01 Kích hoạt ( dừng)02 Kích hoạt ( khởi động lại)
00



B051
Hoạt động không dừng ở điện áp cài đặt
0.0



B052
OV-LAD Ngưỡng dừng của cài đặt không dừng
0.0



B053
Thời gian giảm tốc của chế độ cài đặt không dừng
1.0



B054
Tần số cài giảm tốc nhanh
0.0



B055
DC bus AVR P- tỉ lệ
0.2



B056
DC bus AVR I-time
0.2



B080
Tín hiệu tương tự tỷ lệ
100.



B082
Tùy chỉnh tần số khởi động
0.5



B083
Cài đặt tần số mang
3.0



B084
Chế độ khởi động (parameter or trip history)00 xóa lịch sử hđ01 khởi tạo tham số02 Xóa lịch sử hđ và khởi tạo tham số
00



B085
Khởi tạo mã theo quốc gia00 Japan version01 Châu âu01 US
01/02



B086
Hệ số tỷ lệ tần số
1.0



B087
Kích hoạt phím STOP00 kích hoạt01 không kích hoạt
00



B088
Khởi động lại sau FRS00 Khởi động lại từ 0Hz01 Khởi động lại với tần số kéo
00



B089
Lựa chọn dữ liệu số hoạt động OPE-J01 Tần số đầu ra ( d001)02 Dòng điện đầu ra ( d002)03 Chiều motor (d003)04 PID PV hồi tiếp (d004)05 Trạng thái đầu vào của tiếp điểm đầu vào (d005)06 Trạng thái đầu ra của tiếp điểm đầu ra ( d006)07 Tần số tỷ lệ đầu ra (d007)
01



B091
Lựa chọn chế độ dừng00 DEC( Giảm tốc và dừng)01 FRS ( Chạy không tải tới khi dừng)
00



B092
Điều khiển quạt làm mát00 Quạt luôn chạy01 Quạt chạy khi biến tần chạy02 Chạy khi điều khiển nhiệt độ
00



B130
Kích hoạt chức năng dừng khi quá áp00 không kích hoạt01 kích hoạt
00



B131
Mức quá áp
380,760



B134
Giới hạn điện áp
380,760



B140
Khử quá dòng00 không kích hoạtO1 kích hoạt
00



B150
Tự động điều khiển mang00 không kích hoạt01 kích hoạt
00



B151
Chọn chức năng RDY
00





‘’C’’ Group: Chức năng tiếp điểm ( đầu cuối) thông minh.


Func. code
Name/Description
Default
SET


C001/C201
Tiếp điểm 1 ( Chọn chức năng tiếp điểm đầu vào 1, 30 chọn lựa/2 động cơ) FW
00 FW



C002/C202
Tiếp điểm 2 (Chọn chức năng tiếp điểm đầu vào 2, 30 chọn lựa/2 động cơ) RV
01 RV



C003/C203
Tiếp điểm 3 (Chọn chức năng tiếp điểm đầu vào 3, 30 chọn lựa/2 động cơ) AT
02/16



C004/C204
Tiếp điểm 4 (Chọn chức năng tiếp điểm đầu vào 4, 30 chọn lựa/2 động cơ) AT
03/13



C005/C205
Tiếp điểm 5 (Chọn chức năng tiếp điểm đầu vào 5, 30 chọn lựa/2 động cơ) AT
18



C011
Tiếp điểm hđ 100 NO01 NC
00



C012
Tiếp điểm hđ 200 NO
01 NC
00



C013
Tiếp điểm hđ 300 NO01 NC
00



C014
Tiếp điểm hđ 400 NO01 NC
00



C015
Tiếp điểm hđ 500 NO01 NC
00



C021
Chức năng tiếp điểm 1112 codes
01



C026
Chức năng đầu ra relay12 codes
05



C028
Lựa chọn tín hiệu AM00 tốc độ động cơ01 dòng điện
00



C031
Tiếp điểm hđ 1100 NO01 NC
00



C036
Relay cảnh báo00 NO01 NC
01



C038
Chức năng đầu ra dòng tải thấp00 không kích hoạt01 tùy theo tăng, giảm hay tốc độ ổn định02 tùy theo tốc độ ổn định
01



C039
Phát hiện mức tải thấp
INV rated current



C041/C241
Cài đặt mức tín hiệu quá tải đầu ra
INV rated current



C042
Cài đặt tần số tới tăng tốc
0.0



C043
Cài đặt tần số tới giảm tốc
0.0



C044
Cài đặt độ sai lệch PID
3.0



C052
PID PV mức cao
100.0



C053
PID PV mức thấp
0.0



C070
Lựa chọn OPE/ModBus02 OPE
03 ModBus
02



C071
Tốc độ truyền (giao tiếp)04 4800bps05 9600bps06 19200 bps
06/04



C072
Nút chia
1.



C074
Truyền ngang00 No parity01 Even parity02 Odd parity
00



C075
Lựa chọn dừng truyền
1



C076
Lựa chọn báo lỗi đường truyền00 Trip ( lỗi E60)01 iảm tốc đến dừng và báo lỗi E6002 không kích hoạt03 Giảm tốc đến dừng máy




C077
Lỗi kết nối
0.00



C078
Thời gian chờ kêt nối
0.



C081
O Nhịp đầu vào
100.0



C082
OI nhịp đầu vào
100.0



C086
AM độ bù thêm
100.0



C091
Kích hoạt chức năng gỡ lỗi00 Không hiển thị01 Hiển thị
00( không được thay đổi)



C101
Lựa chọn chức năng nhớ00 Xóa tần số trước đó01 không xóa tần số trước đó, tùy chỉnh Up/Down
00



C102
Lựa chọn chức năng reset00 bỏ trạng thái truyền ON đầu vào, dừng INV nếu đang chạy01 Bỏ trạng thái OFF đầu vào , dừng INV nếu đang chạy02 Bỏ trạng thái ON đầu vào ko phụ thuộc ngay cả khi đang chạy
00



C141
Chọn đầu vào A cho logic đầu ra
00



C142
Chọn đầu vào B cho logic đầu ra
01



C143
Chọn chức năng logic00 LOG] = A AND B01 LOG] = A OR B02 [LOG] = A XOR B




C144
Tiếp điểm ON trễ
0.0



C145
Tiếp điểm OFF trễ
0.0



C148
Đầu ra relay ON trễ
0.0



C149
Đầu ra relay OFF trễ






‘’ H’’ Group: Cài đặt thông số motor


Func. Code
Name/ Mô tả
Defaut
Set


H003/H203
Công suất motor
Factory set



H004/ H204
Số cực motor2468
4



H006/H206
Hằng số ổn định motor
100




Sự cố : ‘’ E’’ Nhóm tham số báo lỗi


Error code
Name
Nguyên nhân


E_01
Quá tải khi tốc độ ổn định
- Đầu ra biến tần ngắn mạch- Trục động cơ bị kẹt- Tải quá nặng- Đấu nối 2 dây nguồn không đúngChú ý: Với biến tần X200 sẽ báo quá dòng ở 200% dòng định mức


E_02
Quá tải khi tốc độ giảm


E_03
Quá tải khi tốc độ tăng


E_04
Sự cố quá tải ở trường hợp khác
- Nguồn DC hãm quá lớn- Dòng của biến áp hoặc ồn gây lỗi


E_05
Quá tải bảo vệ
Động cơ quá tải phát hiện bởi tiếp điểm điện từ


E_07
Quá áp bảo vệ
Điện áp cấp quá giới hạn do năng lượng tái sinh phản hồi về


E_08
Lỗi bộ nhớ nội
Do mạch qua ồn, nhiệt độ cao , hoạt động bởi các công tắc S8 trước khi tắt hiển thị


E_09
Điện áp thấp
Điện áp cấp không đủ sẽ làm mạch điều khiển báo lỗi, gia tốc xuất hiện lỗi


E_11
CPU error
Lỗi nội tại CPU


E_12
Lỗi ngoại vi
(EXT) phát hiện tín hiệu đầu vào


E_13
USP( Tự động khởi động bảo vệ)
Khi USP kích hoạt , lỗi phát hiện khi nguồn được đặt vào


E_14
Lỗi nối đất
Nối đất có lỗi khi giữa biến tần và motor


E_15
Quá áp cấp
Điện áp cấp vào cao hơn điện áp ghi trên nhãn, (100s)


E_21
Quá nhiệt
Nhiệt cao quá giới hạn cho phép


E_30
Lỗi điều khiển
Tham chiếu giống lỗi E_01 ~ E_04


E_35
Nhiệt điện trở
Nhiệt điện trở đầu vào, (5) và (L) quá giới hạn nhiệt cho phép


E_37
Dừng an toàn
Chức năng dừng an toàn không hoạt động


E_60
Lỗi giao tiếp
Kiểm tra lại truyền thông


—-
Điện áp cấp thấp
Cáp nối lỏng lẻo